MOQ: | 20 Metric Tons |
giá bán: | Negotiable |
tiêu chuẩn đóng gói: | 25kg PP woven bag with inner waterproof PE film. |
Thời gian giao hàng: | 15 days after be paid |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
khả năng cung cấp: | 6000 Metric Ton/Metric Tons per Month |
Trung Quốc công nghiệp Melamine formaldehyd kết hợp bột nhựa để làm bộ đồ ăn
Tên sản phẩm: Melamine
SỐ 1: 108-78-1
Mã số HS: 29336100
Công thức phân tử: C3H6N6
Ngoại hình: phấn trắng
Các tính chất vật lý và hóa học:
1) Tên: melamine
2) Xuất hiện và mùi: bột trắng
3) Công thức: C3N6H6
4) Trọng lượng phân tử: 126,12
5) Hạng hàng nguy hiểm: không quy định
Mục |
Tiêu chuẩn |
Độ tinh khiết |
Tối thiểu 99,8% |
Nước |
Tối đa 0,1% |
Hàm lượng tro |
Tối đa 0,03% |
PH |
7,5-9,5 |
Độ đục, độ |
Tối đa 20 |
Độ màu (PT-Co) thông qua, độ |
Tối đa 20 |
Melamin là một hợp chất hữu cơ with the formula C3H6N6. với công thức C3H6N6. This white solid is a Chất rắn màu trắng này là một tông đơ của xyanua, với một 1,3,5-triazine skeleton. bộ xương. Like cyanamide, it contains 67% Giống như cyanamide, nó chứa 67% nitơ theo khối lượng, và các dẫn xuất của nó có chất chống cháy properties due to its release of nitrogen gas when burned or charred. tính chất do giải phóng khí nitơ khi đốt cháy hoặc đốt cháy. Melamine can be combined with Melamine có thể được kết hợp với formaldehyd và các đại lý khác để sản xuất nhựa melamine. . Such resins are characteristically durable Nhựa như vậy là đặc trưng bền nhựa nhiệt dẻo sử dụng ở áp suất cao cán mỏng trang trí nhu la Formica, đồ ăn melamine, sàn gỗ, và bảng tẩy khô. Melamine bọt được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm và trong polyme sản phẩm tẩy rửa, như Tẩy ma thuật.
In one large scale application, melamine is combined with formaldehyde and other agents to produce melamine resins. Trong một ứng dụng quy mô lớn, melamine được kết hợp với formaldehyd và các tác nhân khác để tạo ra nhựa melamine. Such resins are characteristically durable thermosetting plastic used in high pressure decorative laminates such as Formica, melamine dinnerware, laminate flooring, and dry erase boards. Các loại nhựa này là nhựa nhiệt bền đặc trưng được sử dụng trong các loại gỗ trang trí áp suất cao như Formica, đồ ăn melamine, sàn gỗ và bảng tẩy khô.
Sử dụng:
Melamine is a widely used basic organic chemical products, the main use is as a production of melamine formaldehyde resin (MF) of raw materials. Melamine là một sản phẩm hóa học hữu cơ cơ bản được sử dụng rộng rãi, công dụng chính là sản xuất nhựa melamine formaldehyd (MF) của nguyên liệu thô. Melamine can also be flame retardant, cleaner water reducing agent, formaldehyde, etc. The resin hardness higher than urea formaldehyde resin, non-flammable, water resistance, ageing resistance, arc resistance, chemical corrosion resistance, good insulation performance, glossiness, and mechanical strength, widely used in wood, plastic, paper making, textile, leather, electrical, pharmaceutical and other industries. Melamine cũng có thể là chất chống cháy, chất khử nước sạch hơn, formaldehyd, v.v ... Độ cứng của nhựa cao hơn nhựa urê formaldehyd, không bắt lửa, chống nước, chống lão hóa, kháng hồ quang, chống ăn mòn hóa học, hiệu suất cách nhiệt tốt, độ bóng và cơ học sức mạnh, được sử dụng rộng rãi trong gỗ, nhựa, giấy, dệt, da, điện, dược phẩm và các ngành công nghiệp khác.
Lưu trữ và giao dịch
The package should be complete and the loading should be proper. Các gói phải được hoàn thành và tải phải đúng. During transportation, ensure that the container will not have leakage, not collapse, fall and be damaged. Trong quá trình vận chuyển, đảm bảo rằng container sẽ không bị rò rỉ, không sụp đổ, rơi và bị hư hỏng. It is prohibited to mix with oxidant and acids. Nghiêm cấm trộn với chất oxy hóa và axit. During transportation, prevent direct sunshine exposure, rain and high temperature. Trong quá trình vận chuyển, ngăn ánh nắng trực tiếp, mưa và nhiệt độ cao.
Melamine is kind of important organic chemical middle product. Melamine là loại sản phẩm trung gian hữu cơ quan trọng. It condenses with formaldehyde to product the formaldehyde resin (melamine resin), and owns the advantages of unharmful, heat-resisting, anti-aging, high luster, good insulation and widely used in the fields of plastic processing and wood working is also the chemical of coating, papermaking, textile, paints and leather processing industry. Nó ngưng tụ với formaldehyd để tạo ra nhựa formaldehyd (nhựa melamine) và sở hữu những ưu điểm của không gây hại, chống nóng, chống lão hóa, độ bóng cao, cách nhiệt tốt và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chế biến nhựa và gia công gỗ cũng là hóa chất của lớp phủ, sản xuất giấy, dệt, sơn và công nghiệp chế biến da.
MOQ: | 20 Metric Tons |
giá bán: | Negotiable |
tiêu chuẩn đóng gói: | 25kg PP woven bag with inner waterproof PE film. |
Thời gian giao hàng: | 15 days after be paid |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T, Western Union, MoneyGram |
khả năng cung cấp: | 6000 Metric Ton/Metric Tons per Month |
Trung Quốc công nghiệp Melamine formaldehyd kết hợp bột nhựa để làm bộ đồ ăn
Tên sản phẩm: Melamine
SỐ 1: 108-78-1
Mã số HS: 29336100
Công thức phân tử: C3H6N6
Ngoại hình: phấn trắng
Các tính chất vật lý và hóa học:
1) Tên: melamine
2) Xuất hiện và mùi: bột trắng
3) Công thức: C3N6H6
4) Trọng lượng phân tử: 126,12
5) Hạng hàng nguy hiểm: không quy định
Mục |
Tiêu chuẩn |
Độ tinh khiết |
Tối thiểu 99,8% |
Nước |
Tối đa 0,1% |
Hàm lượng tro |
Tối đa 0,03% |
PH |
7,5-9,5 |
Độ đục, độ |
Tối đa 20 |
Độ màu (PT-Co) thông qua, độ |
Tối đa 20 |
Melamin là một hợp chất hữu cơ with the formula C3H6N6. với công thức C3H6N6. This white solid is a Chất rắn màu trắng này là một tông đơ của xyanua, với một 1,3,5-triazine skeleton. bộ xương. Like cyanamide, it contains 67% Giống như cyanamide, nó chứa 67% nitơ theo khối lượng, và các dẫn xuất của nó có chất chống cháy properties due to its release of nitrogen gas when burned or charred. tính chất do giải phóng khí nitơ khi đốt cháy hoặc đốt cháy. Melamine can be combined with Melamine có thể được kết hợp với formaldehyd và các đại lý khác để sản xuất nhựa melamine. . Such resins are characteristically durable Nhựa như vậy là đặc trưng bền nhựa nhiệt dẻo sử dụng ở áp suất cao cán mỏng trang trí nhu la Formica, đồ ăn melamine, sàn gỗ, và bảng tẩy khô. Melamine bọt được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt, cách âm và trong polyme sản phẩm tẩy rửa, như Tẩy ma thuật.
In one large scale application, melamine is combined with formaldehyde and other agents to produce melamine resins. Trong một ứng dụng quy mô lớn, melamine được kết hợp với formaldehyd và các tác nhân khác để tạo ra nhựa melamine. Such resins are characteristically durable thermosetting plastic used in high pressure decorative laminates such as Formica, melamine dinnerware, laminate flooring, and dry erase boards. Các loại nhựa này là nhựa nhiệt bền đặc trưng được sử dụng trong các loại gỗ trang trí áp suất cao như Formica, đồ ăn melamine, sàn gỗ và bảng tẩy khô.
Sử dụng:
Melamine is a widely used basic organic chemical products, the main use is as a production of melamine formaldehyde resin (MF) of raw materials. Melamine là một sản phẩm hóa học hữu cơ cơ bản được sử dụng rộng rãi, công dụng chính là sản xuất nhựa melamine formaldehyd (MF) của nguyên liệu thô. Melamine can also be flame retardant, cleaner water reducing agent, formaldehyde, etc. The resin hardness higher than urea formaldehyde resin, non-flammable, water resistance, ageing resistance, arc resistance, chemical corrosion resistance, good insulation performance, glossiness, and mechanical strength, widely used in wood, plastic, paper making, textile, leather, electrical, pharmaceutical and other industries. Melamine cũng có thể là chất chống cháy, chất khử nước sạch hơn, formaldehyd, v.v ... Độ cứng của nhựa cao hơn nhựa urê formaldehyd, không bắt lửa, chống nước, chống lão hóa, kháng hồ quang, chống ăn mòn hóa học, hiệu suất cách nhiệt tốt, độ bóng và cơ học sức mạnh, được sử dụng rộng rãi trong gỗ, nhựa, giấy, dệt, da, điện, dược phẩm và các ngành công nghiệp khác.
Lưu trữ và giao dịch
The package should be complete and the loading should be proper. Các gói phải được hoàn thành và tải phải đúng. During transportation, ensure that the container will not have leakage, not collapse, fall and be damaged. Trong quá trình vận chuyển, đảm bảo rằng container sẽ không bị rò rỉ, không sụp đổ, rơi và bị hư hỏng. It is prohibited to mix with oxidant and acids. Nghiêm cấm trộn với chất oxy hóa và axit. During transportation, prevent direct sunshine exposure, rain and high temperature. Trong quá trình vận chuyển, ngăn ánh nắng trực tiếp, mưa và nhiệt độ cao.
Melamine is kind of important organic chemical middle product. Melamine là loại sản phẩm trung gian hữu cơ quan trọng. It condenses with formaldehyde to product the formaldehyde resin (melamine resin), and owns the advantages of unharmful, heat-resisting, anti-aging, high luster, good insulation and widely used in the fields of plastic processing and wood working is also the chemical of coating, papermaking, textile, paints and leather processing industry. Nó ngưng tụ với formaldehyd để tạo ra nhựa formaldehyd (nhựa melamine) và sở hữu những ưu điểm của không gây hại, chống nóng, chống lão hóa, độ bóng cao, cách nhiệt tốt và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chế biến nhựa và gia công gỗ cũng là hóa chất của lớp phủ, sản xuất giấy, dệt, sơn và công nghiệp chế biến da.